Đọc nhanh: 心思 (tâm tư). Ý nghĩa là: tâm tư; ý nghĩ, suy nghĩ; trí nhớ; tư duy, ý muốn; lòng dạ; tâm trạng . Ví dụ : - 我猜不透他的心思。 Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.. - 他的心思很复杂。 Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.. - 她在想什么心思? Cô ấy đang nghĩ gì vậy?
心思 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tâm tư; ý nghĩ
念头
- 我 猜不透 他 的 心思
- Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.
- 他 的 心思 很 复杂
- Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.
- 她 在 想 什么 心思 ?
- Cô ấy đang nghĩ gì vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. suy nghĩ; trí nhớ; tư duy
指思考、记忆等能力
- 他 心思 很 敏锐
- Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.
- 孩子 的 心思 很 单纯
- Khả năng tư duy của trẻ con rất đơn giản.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ý muốn; lòng dạ; tâm trạng
想做某件事的心情
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
- 他 没有 心思 工作
- Không có hứng làm việc.
- 我 现在 没有 心思 吃饭
- Bây giờ không có tâm trạng nào để ăn cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心思
✪ 1. 一 + 番 + 心思
số lượng danh
- 他 有 一番 心思 要 创业
- Anh ấy có ý định khởi nghiệp.
- 她 对 旅行 有 一番 心思
- Cô ấy có ý định đi du lịch.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ + 心思
Cấu trúc động tân
- 他花 了 很多 心思 准备 礼物
- Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 把 + 心思 + 用/放+在…上
cấu trúc câu chữ "把"
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
- 她 把 心思 放在 孩子 们 上
- Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.
- 我 把 心思 用 在 学习 上
- Tôi dồn hết tâm trí vào việc học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. (没+) 有 + 心思 + Động từ
ó hoặc không có tâm trạng hoặc ý định làm việc gì đó
- 他 没有 心思 学习
- Anh ấy không có tâm trạng học.
- 我 没有 心思 吃饭
- Tôi không có tâm trạng ăn.
- 孩子 们 今天 没有 心思 玩耍
- Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 心思 với từ khác
✪ 1. 心事 vs 心思
Hai từ này có nghĩa khác nhau, khi đi chung với các từ khác cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心思
- 他 的 心思 我 猜不透
- Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他 心思 很 敏锐
- Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.
- 他 有 一番 心思 要 创业
- Anh ấy có ý định khởi nghiệp.
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
- 他 没有 心思 工作
- Không có hứng làm việc.
- 他 没有 心思 学习
- Anh ấy không có tâm trạng học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
思›
Tâm Trạng
tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảmnỗi
rắp tâm; dự định trong lòng (thường chỉ điều xấu)mưu tính; mưu kế; tính toán trong lòng
tinh thần; tâm tư
nỗi lòng; trong lòng; tâm trạng; tơ lòng
mưu tính; tính toán; dự tính trong lòng; kế sách
Suy Nghĩ, Trí Nhớ
Đầu Óc, Tư Duy, Suy Nghĩ
Tư Tưởng
Tâm Tình, Tâm Trạng
Tâm Lí
tâm tư; tâm trí; cơ mưu; sự suy nghĩ trù tính, mưu kế, tâm cơ
suy nghĩ; ý nghĩnăng lực suy nghĩ phân tích; sức nghĩ
giả địnhĐể nghĩnghĩ cho chính mìnhnghĩ bụng
trí tuệ; sự thông minh