心思 xīnsī
volume volume

Từ hán việt: 【tâm tư】

Đọc nhanh: 心思 (tâm tư). Ý nghĩa là: tâm tư; ý nghĩ, suy nghĩ; trí nhớ; tư duy, ý muốn; lòng dạ; tâm trạng . Ví dụ : - 我猜不透他的心思。 Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.. - 他的心思很复杂。 Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.. - 她在想什么心思? Cô ấy đang nghĩ gì vậy?

Ý Nghĩa của "心思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

心思 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tâm tư; ý nghĩ

念头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猜不透 cāibutòu de 心思 xīnsī

    - Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.

  • volume volume

    - de 心思 xīnsī hěn 复杂 fùzá

    - Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.

  • volume volume

    - zài xiǎng 什么 shénme 心思 xīnsī

    - Cô ấy đang nghĩ gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. suy nghĩ; trí nhớ; tư duy

指思考、记忆等能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心思 xīnsī hěn 敏锐 mǐnruì

    - Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 心思 xīnsī hěn 单纯 dānchún

    - Khả năng tư duy của trẻ con rất đơn giản.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 心思 xīnsī 不如 bùrú 年轻人 niánqīngrén

    - Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. ý muốn; lòng dạ; tâm trạng

想做某件事的心情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 下棋 xiàqí

    - Nay không có tâm trạng đánh cờ.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 工作 gōngzuò

    - Không có hứng làm việc.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 吃饭 chīfàn

    - Bây giờ không có tâm trạng nào để ăn cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心思

✪ 1. 一 + 番 + 心思

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī yào 创业 chuàngyè

    - Anh ấy có ý định khởi nghiệp.

  • volume

    - duì 旅行 lǚxíng yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī

    - Cô ấy có ý định đi du lịch.

  • volume

    - duì 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī

    - Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ + 心思

Cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 心思 xīnsī 准备 zhǔnbèi 礼物 lǐwù

    - Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.

  • volume

    - 多费 duōfèi 心思 xīnsī 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 把 + 心思 + 用/放+在…上

cấu trúc câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 心思 xīnsī yòng zài 工作 gōngzuò shàng

    - Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.

  • volume

    - 心思 xīnsī 放在 fàngzài 孩子 háizi men shàng

    - Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.

  • volume

    - 心思 xīnsī yòng zài 学习 xuéxí shàng

    - Tôi dồn hết tâm trí vào việc học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. (没+) 有 + 心思 + Động từ

ó hoặc không có tâm trạng hoặc ý định làm việc gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 学习 xuéxí

    - Anh ấy không có tâm trạng học.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 吃饭 chīfàn

    - Tôi không có tâm trạng ăn.

  • volume

    - 孩子 háizi men 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 玩耍 wánshuǎ

    - Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 心思 với từ khác

✪ 1. 心事 vs 心思

Giải thích:

Hai từ này có nghĩa khác nhau, khi đi chung với các từ khác cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心思

  • volume volume

    - de 心思 xīnsī 猜不透 cāibutòu

    - Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu

  • volume volume

    - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • volume volume

    - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 心思 xīnsī hěn 敏锐 mǐnruì

    - Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī yào 创业 chuàngyè

    - Anh ấy có ý định khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 下棋 xiàqí

    - Nay không có tâm trạng đánh cờ.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 工作 gōngzuò

    - Không có hứng làm việc.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 学习 xuéxí

    - Anh ấy không có tâm trạng học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa