Đọc nhanh: 头脑 (đầu não). Ý nghĩa là: đầu óc; tư duy; suy nghĩ; trí óc, đầu mối; manh mối, thủ lĩnh; lãnh đạo; người cầm đầu; người đứng đầu. Ví dụ : - 他的头脑非常灵活。 Đầu óc của anh ấy rất linh hoạt.. - 她是个有头脑的人。 Cô ấy là một người có suy nghĩ.. - 她的头脑非常清楚。 Đầu óc của cô ấy rất sáng suốt.
头脑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầu óc; tư duy; suy nghĩ; trí óc
脑筋;思维能力
- 他 的 头脑 非常灵活
- Đầu óc của anh ấy rất linh hoạt.
- 她 是 个 有 头脑 的 人
- Cô ấy là một người có suy nghĩ.
- 她 的 头脑 非常 清楚
- Đầu óc của cô ấy rất sáng suốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đầu mối; manh mối
头绪
- 她 终于 找到 了 头脑
- Cô ấy cuối cùng tìm thấy manh mối.
- 我 对 这个 问题 有些 头脑
- Tôi có chút manh mối về vấn đề này.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thủ lĩnh; lãnh đạo; người cầm đầu; người đứng đầu
首领
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
- 她 是 这个 项目 的 头脑
- Cô ấy là người đứng đầu dự án.
- 我 的 头脑 非常 严格
- Lãnh đạo của tôi vô cùng nghiêm khắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 头脑 với từ khác
✪ 1. 头 vs 头脑
- "头" là một từ đa nghĩa, là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ; "头脑" không thể kết hợp với các ngữ tố khác.
- "头" có cách sử dụng của một tính từ, nhưng "头脑" thì không có cách dùng đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头脑
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 头脑 很 清晰
- Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
脑›