头脑 tóunǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đầu não】

Đọc nhanh: 头脑 (đầu não). Ý nghĩa là: đầu óc; tư duy; suy nghĩ; trí óc, đầu mối; manh mối, thủ lĩnh; lãnh đạo; người cầm đầu; người đứng đầu. Ví dụ : - 他的头脑非常灵活。 Đầu óc của anh ấy rất linh hoạt.. - 她是个有头脑的人。 Cô ấy là một người có suy nghĩ.. - 她的头脑非常清楚。 Đầu óc của cô ấy rất sáng suốt.

Ý Nghĩa của "头脑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

头脑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đầu óc; tư duy; suy nghĩ; trí óc

脑筋;思维能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 头脑 tóunǎo 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Đầu óc của anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - shì yǒu 头脑 tóunǎo de rén

    - Cô ấy là một người có suy nghĩ.

  • volume volume

    - de 头脑 tóunǎo 非常 fēicháng 清楚 qīngchu

    - Đầu óc của cô ấy rất sáng suốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đầu mối; manh mối

头绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy cuối cùng tìm thấy manh mối.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有些 yǒuxiē 头脑 tóunǎo

    - Tôi có chút manh mối về vấn đề này.

  • volume volume

    - duì 这次 zhècì 命案 mìngàn 摸不着头脑 mōbùzháotóunǎo

    - Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thủ lĩnh; lãnh đạo; người cầm đầu; người đứng đầu

首领

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 推举 tuījǔ wèi 头脑 tóunǎo

    - Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.

  • volume volume

    - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy là người đứng đầu dự án.

  • volume volume

    - de 头脑 tóunǎo 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Lãnh đạo của tôi vô cùng nghiêm khắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 头脑 với từ khác

✪ 1. 头 vs 头脑

Giải thích:

- "" là một từ đa nghĩa, là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ; "头脑" không thể kết hợp với các ngữ tố khác.
- "" có cách sử dụng của một tính từ, nhưng "头脑" thì không có cách dùng đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头脑

  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - 头脑 tóunǎo 颠倒 diāndào le

    - Tâm trí anh bị rối loạn.

  • volume volume

    - 头脑 tóunǎo hěn 清晰 qīngxī

    - Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.

  • volume volume

    - hěn yǒu 生意 shēngyì 头脑 tóunǎo

    - Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.

  • volume volume

    - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn máng 昏头昏脑 hūntóuhūnnǎo de 哪顾 nǎgù 这件 zhèjiàn shì

    - suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái jiù 没头没脑 méitóuméinǎo 冲着 chōngzhe 小王 xiǎowáng le 一顿 yīdùn 神经病 shénjīngbìng

    - Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推举 tuījǔ wèi 头脑 tóunǎo

    - Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao