Đọc nhanh: 饱暖思淫欲,饥寒起盗心 (bão noãn tư dâm dục ki hàn khởi đạo tâm). Ý nghĩa là: dâm đãng bắt nguồn từ sự ấm áp và nuôi dưỡng, kleptomania bắt nguồn từ đói và lạnh (thành ngữ).
饱暖思淫欲,饥寒起盗心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dâm đãng bắt nguồn từ sự ấm áp và nuôi dưỡng, kleptomania bắt nguồn từ đói và lạnh (thành ngữ)
lechery springs from warmth and nourishment, kleptomania springs from hunger and cold (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱暖思淫欲,饥寒起盗心
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
- 他俩 是 一起 走 的 , 你别 担心
- Hai người họ đi cùng nhau, bạn đừng lo lắng.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 你 看起来 有点累 , 开心 点 , 放松 一下
- Bạn trông có vẻ mệt, vui lên chút, thư giãn một chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
⺗›
心›
思›
暖›
欲›
淫›
盗›
起›
饥›
饱›