Đọc nhanh: 脑筋 (não cân). Ý nghĩa là: suy nghĩ; trí nhớ, đầu óc; nếp nghĩ. Ví dụ : - 他的大脑很灵活。 Suy nghĩ của anh ấy rất linh hoạt.. - 他用脑筋解决了数学题。 Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.. - 用脑筋解决问题很重要。 Sử dụng suy nghĩ để giải quyết vấn đề rất quan trọng.
脑筋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; trí nhớ
指思考、记忆等能力
- 他 的 大脑 很 灵活
- Suy nghĩ của anh ấy rất linh hoạt.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 用 脑筋 解决问题 很 重要
- Sử dụng suy nghĩ để giải quyết vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đầu óc; nếp nghĩ
指思维方法或思维习惯;观念
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 我们 需要 用 脑筋
- Chúng ta cần dùng đầu óc.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑筋
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 我们 需要 用 脑筋
- Chúng ta cần dùng đầu óc.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筋›
脑›