Đọc nhanh: 情绪 (tình tự). Ý nghĩa là: trạng thái; tâm lý; cảm xúc (trong một khoảng thời gian), hứng thú; háo hức; hào hứng; hứng khởi, nỗi buồn; ưu tư; suy tư; bực bội; bực dọc. Ví dụ : - 她的情绪很不稳定。 Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.. - 她的情绪不太好。 Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.. - 失恋后他有消极情绪。 Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
情绪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái; tâm lý; cảm xúc (trong một khoảng thời gian)
人在一段时间内的心理状态
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 她 的 情绪 不太好
- Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hứng thú; háo hức; hào hứng; hứng khởi
人从事某种活动时产生的兴奋心理状态
- 生产 情绪
- Hứng thú sản xuất.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
✪ 3. nỗi buồn; ưu tư; suy tư; bực bội; bực dọc
指不愉快的情感
- 他 有点儿 情绪
- Anh ấy có chút ưu tư.
- 妈妈 有点儿 情绪 , 不笑 了
- Mẹ có chút bực bội, không còn cười nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情绪
✪ 1. A + 有点儿情绪 + 地 + Động từ + Tân ngữ
A làm gì một cách ưu tư/ suy tư/ bực bội/ bực dọc
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
✪ 2. A + 的情绪 + Phó từ + Tính từ
tâm trạng/ cảm xúc như thế nào
- 他 的 情绪 很 低落
- Tâm trạng của anh ấy rất suy sụp.
- 她 的 情绪 很 激动
- Tâm trạng của anh ấy rất kích động.
So sánh, Phân biệt 情绪 với từ khác
✪ 1. 情绪 vs 情感
Cảm xúc được thể hiện bằng "情绪" thường có thể được nhìn thấy, "情感" chủ yếu đề cập đến phản ứng tâm lý do thế giới bên trong tạo ra bởi các kích thích bên ngoài, điều này không nhận biết hoặc không thể nhận biết được.
Chúng không thể thay thế nhau.
"有情绪" còn có nghĩa là không vui, "情感" không có nghĩa này.
✪ 2. 心情 vs 情绪
"心情" tốt hay xấu đều có thể có biểu hiện bên ngoài, hoặc cũng thường không thể hiện ra ngoài.
"情绪" tốt hay xấu đều phải có biểu hiện bên ngoài, từ "情绪" có thể nhìn ra"心情" của một người là tốt hay xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 他 有点儿 情绪
- Anh ấy có chút ưu tư.
- 他 在 发泄 情绪
- Anh ấy đang trút hết cảm xúc.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 很会 克制 自己 的 情绪
- Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
绪›
Tình Cảm, Cảm Xúc
tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảmnỗi
Tâm Tư, Ý Nghĩ
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
nỗi lòng; trong lòng; tâm trạng; tơ lòng
Cảm Tình
Tâm Tình, Tâm Trạng
Tâm Lí
Cảm Xúc Vướng Mắc Trong Lòng, Nỗi Lòng, Cảm Xúc Chất Chứa Trong Lòng
cảm xúctâm trạng