情绪 qíngxù
volume volume

Từ hán việt: 【tình tự】

Đọc nhanh: 情绪 (tình tự). Ý nghĩa là: trạng thái; tâm lý; cảm xúc (trong một khoảng thời gian), hứng thú; háo hức; hào hứng; hứng khởi, nỗi buồn; ưu tư; suy tư; bực bội; bực dọc. Ví dụ : - 她的情绪很不稳定。 Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.. - 她的情绪不太好。 Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.. - 失恋后他有消极情绪。 Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

Ý Nghĩa của "情绪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

情绪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trạng thái; tâm lý; cảm xúc (trong một khoảng thời gian)

人在一段时间内的心理状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù hěn 稳定 wěndìng

    - Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 不太好 bùtàihǎo

    - Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.

  • volume volume

    - 失恋 shīliàn hòu yǒu 消极情绪 xiāojíqíngxù

    - Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hứng thú; háo hức; hào hứng; hứng khởi

人从事某种活动时产生的兴奋心理状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - Hứng thú sản xuất.

  • volume volume

    - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

✪ 3. nỗi buồn; ưu tư; suy tư; bực bội; bực dọc

指不愉快的情感

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù

    - Anh ấy có chút ưu tư.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 不笑 bùxiào le

    - Mẹ có chút bực bội, không còn cười nữa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情绪

✪ 1. A + 有点儿情绪 + 地 + Động từ + Tân ngữ

A làm gì một cách ưu tư/ suy tư/ bực bội/ bực dọc

Ví dụ:
  • volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 回答 huídá dào

    - Cô ấy trả lời một cách suy tư.

  • volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 摔门 shuāimén ér

    - Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.

✪ 2. A + 的情绪 + Phó từ + Tính từ

tâm trạng/ cảm xúc như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 情绪 qíngxù hěn 低落 dīluò

    - Tâm trạng của anh ấy rất suy sụp.

  • volume

    - de 情绪 qíngxù hěn 激动 jīdòng

    - Tâm trạng của anh ấy rất kích động.

So sánh, Phân biệt 情绪 với từ khác

✪ 1. 情绪 vs 情感

Giải thích:

Cảm xúc được thể hiện bằng "情绪" thường có thể được nhìn thấy, "情感" chủ yếu đề cập đến phản ứng tâm lý do thế giới bên trong tạo ra bởi các kích thích bên ngoài, điều này không nhận biết hoặc không thể nhận biết được.
Chúng không thể thay thế nhau.
"有情绪" còn có nghĩa là không vui, "情感" không có nghĩa này.

✪ 2. 心情 vs 情绪

Giải thích:

"心情" tốt hay xấu đều có thể có biểu hiện bên ngoài, hoặc cũng thường không thể hiện ra ngoài.
"情绪" tốt hay xấu đều phải có biểu hiện bên ngoài, từ "情绪" có thể nhìn ra"心情" của một người là tốt hay xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪

  • volume volume

    - 不满情绪 bùmǎnqíngxù

    - lòng bất mãn

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 同志 tóngzhì de 批评 pīpíng bào 对抗 duìkàng 情绪 qíngxù

    - không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù

    - Anh ấy có chút ưu tư.

  • volume volume

    - zài 发泄 fāxiè 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đang trút hết cảm xúc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 情绪 qíngxù 异常 yìcháng

    - Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.

  • volume volume

    - 刺激 cìjī le 观众 guānzhòng de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - 很会 hěnhuì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:フフ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJKA (女一十大日)
    • Bảng mã:U+7EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao