Đọc nhanh: 心算 (tâm toán). Ý nghĩa là: tính nhẩm; nhẩm tính trong lòng. Ví dụ : - 练习心算。 Tập tính nhẩm.
心算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính nhẩm; nhẩm tính trong lòng
只凭脑子而不用纸、笔、算盘等进行运算
- 练习 心算
- Tập tính nhẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心算
- 练习 心算
- Tập tính nhẩm.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 我们 打算 在 市中心 租房
- Chúng tôi dự định thuê nhà ở trung tâm thành phố.
- 他 心里 有个 创业 的 打算
- Trong tim anh ấy ấp ủ một kế hoạch khởi nghiệp.
- 我们 打算 把 你 的 配送 中心
- Chúng tôi sẽ bán các trung tâm phân phối của bạn
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
算›