Đọc nhanh: 心想 (tâm tưởng). Ý nghĩa là: giả định, Để nghĩ, nghĩ cho chính mình.
心想 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giả định
to assume
✪ 2. Để nghĩ
to think
✪ 3. nghĩ cho chính mình
to think to oneself
✪ 4. nghĩ bụng
私下考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心想
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 他 很 贪心 , 总 想要 更 多
- Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.
- 他 心里 存 着 很大 的 梦想
- Trong lòng anh ấy ấp ủ ước mơ to lớn.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
- 今天 的 心情 真的 不好 , 什么 都 不想 做
- Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
想›