Đọc nhanh: 劳心苦思 (lao tâm khổ tư). Ý nghĩa là: để đánh giá bộ não của một người, suy nghĩ nhiều.
劳心苦思 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đánh giá bộ não của một người
to rack one's brains
✪ 2. suy nghĩ nhiều
to think hard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳心苦思
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 他 没有 心思 学习
- Anh ấy không có tâm trạng học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
⺗›
心›
思›
苦›