Đọc nhanh: 心情 (tâm tình). Ý nghĩa là: tâm tình; tâm trạng; trong lòng (trạng thái tình cảm). Ví dụ : - 今天我的心情很好。 Hôm nay tâm trạng của tôi rất tốt.. - 他最近心情不太好。 Dạo này tâm trạng của anh ấy không tốt lắm.. - 我不想破坏她的心情。 Tôi không muốn làm hỏng tâm trạng của cô ấy.
心情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm tình; tâm trạng; trong lòng (trạng thái tình cảm)
内心的感情状态
- 今天 我 的 心情 很 好
- Hôm nay tâm trạng của tôi rất tốt.
- 他 最近 心情 不太好
- Dạo này tâm trạng của anh ấy không tốt lắm.
- 我 不想 破坏 她 的 心情
- Tôi không muốn làm hỏng tâm trạng của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 心情 với từ khác
✪ 1. 心情 vs 情绪
"心情" tốt hay xấu đều có thể có biểu hiện bên ngoài, hoặc cũng thường không thể hiện ra ngoài.
"情绪" tốt hay xấu đều phải có biểu hiện bên ngoài, từ "情绪" có thể nhìn ra"心情" của một người là tốt hay xấu.
✪ 2. 心情 vs 心绪
"心情" là một từ trung tính, được sử dụng trong cả văn viết và văn nói; "心绪" chỉ tâm trạng xấu và thường được sử dụng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心情
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 今天 心情 好玩
- Hôm nay tâm trạng vui tươi.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 今天 我 心情 殊好
- Hôm nay tôi có tâm trạng rất tốt.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
情›
Tình Cảm, Cảm Xúc
Vẻ, Nét Mặt, Vẻ Mặt
tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảmnỗi
Thần Thái
Tâm Tư, Ý Nghĩ
Thần Sắc, Thần Khí
nỗi lòng; trong lòng; tâm trạng; tơ lòng
Tâm Trạng
Cảm Tình
thần chí; tinh thần; ý chí; thần
Thần Sắc, Vẻ, Vẻ Mặt
Tâm Lí
cõi lòng; thực trạng nội tâm
cảm xúctâm trạng