Đọc nhanh: 思之心痛 (tư chi tâm thống). Ý nghĩa là: một suy nghĩ gây đau lòng (thành ngữ).
思之心痛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một suy nghĩ gây đau lòng (thành ngữ)
a thought that causes heartache (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思之心痛
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
⺗›
心›
思›
痛›