心术 xīnshù
volume volume

Từ hán việt: 【tâm thuật】

Đọc nhanh: 心术 (tâm thuật). Ý nghĩa là: rắp tâm; dự định trong lòng (thường chỉ điều xấu), mưu tính; mưu kế; tính toán trong lòng. Ví dụ : - 心术不正。 ý định đen tối.. - 他是个有心术的人。 anh ấy là người mưu mô.

Ý Nghĩa của "心术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rắp tâm; dự định trong lòng (thường chỉ điều xấu)

居心 (多指坏的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心术不正 xīnshùbùzhèng

    - ý định đen tối.

✪ 2. mưu tính; mưu kế; tính toán trong lòng

心计;计谋

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì yǒu 心术 xīnshù de rén

    - anh ấy là người mưu mô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心术

  • volume volume

    - 心脏 xīnzàng 搭桥 dāqiáo 手术 shǒushù

    - phẫu thuật nối mạch máu tim.

  • volume volume

    - 攻心 gōngxīn 战术 zhànshù

    - chiến thuật tâm lý chiến

  • volume volume

    - 心术不正 xīnshùbùzhèng

    - ý định đen tối.

  • volume volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.

  • volume volume

    - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 技术 jìshù 走心 zǒuxīn 可学 kěxué 不好 bùhǎo

    - Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.

  • volume volume

    - shì yǒu 心术 xīnshù de rén

    - anh ấy là người mưu mô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao