Đọc nhanh: 费尽心思 (phí tần tâm tư). Ý nghĩa là: Vắt óc suy nghĩ; dốc hết tâm tư. Ví dụ : - 他开始费尽心思地去想关于引渡法的问题. Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
费尽心思 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vắt óc suy nghĩ; dốc hết tâm tư
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费尽心思
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
⺗›
心›
思›
费›
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rốilàm việc chăm chỉ ở cái gì đódốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh)
không ngại nhận mọi rắc rối (thành ngữ)phải rất kiên nhẫnchịu nhiều đau đớnchịu phiền
tận tình khuyên bảo; khuyên bảo hết nước hết cái
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
dùng nhiều tâm tư suy tính; muốn tốt cho người khác