Đọc nhanh: 心理 (tâm lí). Ý nghĩa là: tâm lý, tâm lý (chỉ hoạt động tư tưởng, tình cảm của con người). Ví dụ : - 我对心理学感兴趣。 Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.. - 他们研究人的心理活动。 Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.. - 这是一个心理实验。 Đây là một thí nghiệm tâm lý.
心理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm lý
心理学上指人的头脑对客观事物的反映,包括感觉、知觉、记忆、思维和情绪等
- 我 对 心理学 感兴趣
- Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.
- 他们 研究 人 的 心理 活动
- Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.
- 这是 一个 心理 实验
- Đây là một thí nghiệm tâm lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tâm lý (chỉ hoạt động tư tưởng, tình cảm của con người)
泛指人的内心活动
- 他 心理 有 恐惧
- Anh ấy có tâm lý sợ hãi.
- 他 有 一点 心理压力
- Anh ấy có chút áp lực tâm lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 反常 心理
- tâm lý bất thường
- 他 心理 有 恐惧
- Anh ấy có tâm lý sợ hãi.
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 他 有 一点 心理压力
- Anh ấy có chút áp lực tâm lý.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
理›