花心思 huā xīnsī
volume volume

Từ hán việt: 【hoa tâm tư】

Đọc nhanh: 花心思 (hoa tâm tư). Ý nghĩa là: xem xét kỹ lưỡng, đầu tư nỗ lực vào việc suy nghĩ về, suy nghĩ thấu đáo.

Ý Nghĩa của "花心思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花心思 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xem xét kỹ lưỡng

to consider thoroughly

✪ 2. đầu tư nỗ lực vào việc suy nghĩ về

to invest effort in thinking about

✪ 3. suy nghĩ thấu đáo

to think through

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花心思

  • volume volume

    - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • volume volume

    - de 心思 xīnsī jiào rén cāi 摸不透 mōbùtòu

    - suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 心思 xīnsī hěn 敏锐 mǐnruì

    - Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī

    - Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.

  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 心思 xīnsī 准备 zhǔnbèi 礼物 lǐwù

    - Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 下棋 xiàqí

    - Nay không có tâm trạng đánh cờ.

  • volume volume

    - 心思 xīnsī yòng zài 工作 gōngzuò shàng

    - Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao