Đọc nhanh: 心机 (tâm cơ). Ý nghĩa là: tâm tư; tâm trí; cơ mưu; sự suy nghĩ trù tính, mưu kế, tâm cơ. Ví dụ : - 费尽心机。 suy nghĩ hết cách. - 她年龄不大,但很有心机,原则性也很强。 cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
心机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm tư; tâm trí; cơ mưu; sự suy nghĩ trù tính, mưu kế, tâm cơ
心思;计谋
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 她 年龄 不 大 , 但 很 有 心机 , 原则性 也 很 强
- cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心机
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 她 的 贪心 让 她 错过 了 机会
- Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
机›
mưu tính; tính toán; dự tính trong lòng; kế sách
rắp tâm; dự định trong lòng (thường chỉ điều xấu)mưu tính; mưu kế; tính toán trong lòng
tinh thần; tâm tư
Tâm Tư, Ý Nghĩ
nỗi lòng; trong lòng; tâm trạng; tơ lòng
tính trẻ con; tấm lòng chất phác ngây thơ
trí tuệ; sự thông minh
lòng dạ; bụng dạ (đối xử với người, sự vật); đối nhân xử thế; sự khôn ngoan; sự thông minh; linh lợi; sắc sảothành phủ