心计 xīnjì
volume volume

Từ hán việt: 【tâm kế】

Đọc nhanh: 心计 (tâm kế). Ý nghĩa là: mưu tính; tính toán; dự tính trong lòng; kế sách. Ví dụ : - 看穿了对方的心计。 biết tỏng tim đen của đối phương.. - 他很有心计但表面不露棱角。 anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.. - 工于心计 giỏi về định kế hoạch

Ý Nghĩa của "心计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mưu tính; tính toán; dự tính trong lòng; kế sách

计谋;心里的打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看穿 kànchuān le 对方 duìfāng de 心计 xīnjì

    - biết tỏng tim đen của đối phương.

  • volume volume

    - hěn yǒu 心计 xīnjì dàn 表面 biǎomiàn 棱角 léngjiǎo

    - anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.

  • volume volume

    - 工于心计 gōngyúxīnjì

    - giỏi về định kế hoạch

  • volume volume

    - 穷竭 qióngjié 心计 xīnjì

    - nghĩ hết kế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心计

  • volume volume

    - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • volume volume

    - hěn yǒu 心计 xīnjì dàn 表面 biǎomiàn 棱角 léngjiǎo

    - anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.

  • volume volume

    - 别问 biéwèn yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà lǎo 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.

  • volume volume

    - de 心计 xīnjì 深不可测 shēnbùkěcè

    - Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 不计 bùjì 名利 mínglì 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū

    - Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 创办 chuàngbàn 一个 yígè 创业 chuàngyè 中心 zhōngxīn

    - Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.

  • volume volume

    - hěn 热心 rèxīn wèi 打电话 dǎdiànhuà jiào le 计程车 jìchéngchē

    - Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao