Đọc nhanh: 心计 (tâm kế). Ý nghĩa là: mưu tính; tính toán; dự tính trong lòng; kế sách. Ví dụ : - 看穿了对方的心计。 biết tỏng tim đen của đối phương.. - 他很有心计,但表面不露棱角。 anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.. - 工于心计 giỏi về định kế hoạch
心计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu tính; tính toán; dự tính trong lòng; kế sách
计谋;心里的打算
- 看穿 了 对方 的 心计
- biết tỏng tim đen của đối phương.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 工于心计
- giỏi về định kế hoạch
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心计
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 我们 计划 创办 一个 创业 中心
- Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
计›