Đọc nhanh: 神思 (thần tư). Ý nghĩa là: tinh thần; tâm tư. Ví dụ : - 神思不定。 tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
神思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần; tâm tư
精神;心绪
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神思
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
神›