神思 shénsī
volume volume

Từ hán việt: 【thần tư】

Đọc nhanh: 神思 (thần tư). Ý nghĩa là: tinh thần; tâm tư. Ví dụ : - 神思不定。 tinh thần bất an; tinh thần không ổn.

Ý Nghĩa của "神思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh thần; tâm tư

精神;心绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 神思不定 shénsībùdìng

    - tinh thần bất an; tinh thần không ổn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神思

  • volume volume

    - 神思不定 shénsībùdìng

    - tinh thần bất an; tinh thần không ổn.

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 思索 sīsuǒ

    - chăm chú suy ngẫm.

  • volume volume

    - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng tài 神奇 shénqí tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 思考问题 sīkǎowèntí

    - Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 意思 yìsī 我该 wǒgāi 离开 líkāi le

    - Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn duì 团队精神 tuánduìjīngshén 思考 sīkǎo le 很多 hěnduō

    - Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao