思想 sīxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tư tưởng】

Đọc nhanh: 思想 (tư tưởng). Ý nghĩa là: tư tưởng, ý nghĩ, suy nghĩ. Ví dụ : - 他早有去农村参加农业生产的思想。 đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.

Ý Nghĩa của "思想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

思想 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tư tưởng

客观存在反映在人的意识中经过思维活动而产生的结果思想的内容为社会制度的性质和人们的物质生活条件所决定,在阶段社会中,思想具有明显的阶级性

✪ 2. ý nghĩ

念头;想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǎo yǒu 农村 nóngcūn 参加 cānjiā 农业 nóngyè 生产 shēngchǎn de 思想 sīxiǎng

    - đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.

✪ 3. suy nghĩ

思量

✪ 4. óc

脑筋; 思维能力

✪ 5. não

智慧和能力

So sánh, Phân biệt 思想 với từ khác

✪ 1. 思想 vs 思维

Giải thích:

Kết quả của "思维" là suy nghĩ được thể hiện bằng ngôn ngữ hoặc từ ngữ.
"思维" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, ngôn ngữ nói ít dùng.
"思想" thường được sử dụng.
"有思想" đề cập đến việc có những cách nhìn nhận độc đáo về sự vật và "思维" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想

  • volume volume

    - 享乐 xiǎnglè 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng hưởng lạc

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng hěn 蒙昧 méngmèi

    - Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng 充沛 chōngpèi le 活力 huólì

    - Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 已中 yǐzhōng le

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 有些 yǒuxiē 右倾 yòuqīng

    - Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa