心劲 xīn jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tâm kình】

Đọc nhanh: 心劲 (tâm kình). Ý nghĩa là: suy nghĩ; ý nghĩ, năng lực suy nghĩ phân tích; sức nghĩ. Ví dụ : - 工人们都是一个心劲大干社会主义。 anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.

Ý Nghĩa của "心劲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心劲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ; ý nghĩ

(心劲儿) 想法;念头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén men dōu shì 一个 yígè 心劲 xīnjìn 大干 dàgàn 社会主义 shèhuìzhǔyì

    - anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.

✪ 2. năng lực suy nghĩ phân tích; sức nghĩ

(心劲儿) 指思考分折问题的能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心劲

  • volume volume

    - 一心一德 yīxīnyīdé

    - Một lòng một dạ

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 心气 xīnqì gāo 干劲 gànjìn

    - chí khí cao, sức lực lớn.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn

    - Một lòng một dạ

  • volume volume

    - qiáo 作情 zuòqíng 劲儿 jìner de zhēn 恶心 ěxīn

    - Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men dōu shì 一个 yígè 心劲 xīnjìn 大干 dàgàn 社会主义 shèhuìzhǔyì

    - anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao