Đọc nhanh: 挖空心思 (oạt không tâm tư). Ý nghĩa là: vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu).
挖空心思 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
费尽心计 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖空心思
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他 的 心思 很 复杂
- Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他 有 一番 心思 要 创业
- Anh ấy có ý định khởi nghiệp.
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
思›
挖›
空›
vắt óc suy nghĩ
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
dốc hết tâm huyết
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Trăm Phương Nghìn Kế
suy nghĩ nát óc, vắt óc suy nghĩ
Trăm Phương Ngàn Kế