Đọc nhanh: 心境 (tâm cảnh). Ý nghĩa là: tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảm, nỗi. Ví dụ : - 心境非常愉快。 trong lòng hết sức vui sướng.
心境 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảm
心情 (指苦乐)
- 心境 非常 愉快
- trong lòng hết sức vui sướng.
✪ 2. nỗi
感情状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心境
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
- 心境 郁悒
- uất ức trong lòng
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
⺗›
心›