心境 xīnjìng
volume volume

Từ hán việt: 【tâm cảnh】

Đọc nhanh: 心境 (tâm cảnh). Ý nghĩa là: tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảm, nỗi. Ví dụ : - 心境非常愉快。 trong lòng hết sức vui sướng.

Ý Nghĩa của "心境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心境 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảm

心情 (指苦乐)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心境 xīnjìng 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - trong lòng hết sức vui sướng.

✪ 2. nỗi

感情状态

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心境

  • volume volume

    - zhè rén 心境 xīnjìng 旷达 kuàngdá

    - Người này tâm trạng rất thoải mái.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 等待 děngdài ba huì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng de

    - nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi

  • volume volume

    - 心境 xīnjìng 郁悒 yùyì

    - uất ức trong lòng

  • volume volume

    - de 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.

  • volume volume

    - 近日 jìnrì 敌人 dírén zài 边境 biānjìng 频繁 pínfán 调动 diàodòng 军队 jūnduì 狼子野心 lángzǐyěxīn 不言自明 bùyánzìmíng

    - Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu

  • volume volume

    - 环境 huánjìng zài 艰苦 jiānkǔ 动摇 dòngyáo 不了 bùliǎo 这批 zhèpī 青年 qīngnián 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 决心 juéxīn

    - Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.

  • volume volume

    - de 野心 yěxīn 毫无 háowú 止境 zhǐjìng

    - tham vọng của anh ấy không có giới hạn.

  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn 永无止境 yǒngwúzhǐjìng

    - Lòng tham của anh ta không có giới hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao