Đọc nhanh: 开蒙 (khai mông). Ý nghĩa là: vỡ lòng; mới học căn bản; mới học abc. Ví dụ : - 请王老师给他开蒙。 mời thầy Vương dạy vỡ lòng cho cậu ta.
开蒙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ lòng; mới học căn bản; mới học abc
旧 时私塾教儿童开始识字或 学习;儿童开始识字或学习
- 请 王老师 给 他 开蒙
- mời thầy Vương dạy vỡ lòng cho cậu ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开蒙
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 请 王老师 给 他 开蒙
- mời thầy Vương dạy vỡ lòng cho cậu ta.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
蒙›