Đọc nhanh: 半开门儿 (bán khai môn nhi). Ý nghĩa là: gái điếm kín; gái điếm chìm; gái gọi; đĩ lậu.
半开门儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gái điếm kín; gái điếm chìm; gái gọi; đĩ lậu
指暗娼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半开门儿
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
- 一星半点 儿
- một chút
- 他 的 房门 半开 着
- cửa phòng anh ấy hé mở
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
半›
开›
门›