Đọc nhanh: 抛砖引玉 (phao chuyên dẫn ngọc). Ý nghĩa là: dẫn dụ; nhử; thả con tép, bắt con tôm; tung gạch nhử ngọc; thả con săn sắt, bắt con cá rô. Ví dụ : - 刚才我的发言是抛砖引玉,现在该轮到你 Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
抛砖引玉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn dụ; nhử; thả con tép, bắt con tôm; tung gạch nhử ngọc; thả con săn sắt, bắt con cá rô
谦词,比喻用粗浅的、不成熟的意见引出别人高明的、成熟的意见
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抛砖引玉
✪ 1. Gợi ý vấn đề để lôi cuốn mọi người vào cuộc tranh luận bổ ích. Dựa theo tích Thường Kiến rất hâm mộ thơ Triệu Hổ, biết Triệu sắp đến vãn cảnh chùa Linh Nham, Thường bèn đến trước đề hai câu thơ. Hôm sau, Triệu đến, thấy bài thơ dở dang, liền đề thêm hai câu nữa, thành một bài thơ tứ tuyệt rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛砖引玉
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
抛›
玉›
砖›
thả con tép bắt con tôm; viên gạch ném ra để thu ngọc về (lời nói khiêm tốn, ví với ý kiến dẫn đề thô thiển, để gợi cao kiến của người khác)
dẫn rắn ra khỏi hang; dụ rắn ra khỏi hang (ví với vận dụng mưu kế làm cho kẻ xấu bộc lộ bản chất thật của mình)
trăm bó đuốc cũng được con ếch; nghĩ nhiều thế nào cũng ra được kế hay; kết quả thu được qua muôn ngàn sự suy nghĩ
vượt qua sự phán xét về mọi thứđể thiết lập thế giới thành quyềnnói vu vơ về những vấn đề quan trọng (thành ngữ)
Học Một Biết Mười, Suy Một Mà Ra Ba