开门揖盗 kāimén yī dào
volume volume

Từ hán việt: 【khai môn ấp đạo】

Đọc nhanh: 开门揖盗 (khai môn ấp đạo). Ý nghĩa là: cõng rắn cắn gà nhà; rước voi về giày mả tổ; rước voi giày mả tổ.

Ý Nghĩa của "开门揖盗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开门揖盗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cõng rắn cắn gà nhà; rước voi về giày mả tổ; rước voi giày mả tổ

开了门请 强盗进来,比喻引进坏人来危害自己

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开门揖盗

  • volume volume

    - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • volume volume

    - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • volume volume

    - 开门 kāimén 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le mén zǒu le 进来 jìnlái

    - Anh mở cửa và bước vào.

  • volume

    - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • - 离开 líkāi 房间 fángjiān shí wàng le 关上门 guānshàngmén

    - Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jí , Yī
    • Âm hán việt: Tập , Ấp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRSJ (手口尸十)
    • Bảng mã:U+63D6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao