Đọc nhanh: 半开门 (bán khai môn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) gái điếm, cửa nửa mở.
半开门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) gái điếm
fig. prostitute
✪ 2. cửa nửa mở
half-open door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半开门
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 他 的 房门 半开 着
- cửa phòng anh ấy hé mở
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
开›
门›