Đọc nhanh: 开门红 (khai môn hồng). Ý nghĩa là: khởi đầu tốt đẹp; khởi đầu thuận lợi; mở đầu tốt đẹp (đầu năm mới hay bắt đầu một công việc đã gặp thuận lợi). Ví dụ : - 争取新学年开门红。 năm học mới mở đầu tốt đẹp.
开门红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi đầu tốt đẹp; khởi đầu thuận lợi; mở đầu tốt đẹp (đầu năm mới hay bắt đầu một công việc đã gặp thuận lợi)
比喻在一年开始或 一项 工作开始时就获得显著的成绩
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开门红
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
红›
门›