Đọc nhanh: 开门炮 (khai môn pháo). Ý nghĩa là: pháo nổ vào lúc nửa đêm của ngày đầu năm mới (một truyền thống của Trung Quốc).
开门炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo nổ vào lúc nửa đêm của ngày đầu năm mới (một truyền thống của Trung Quốc)
firecrackers set off at the stroke of midnight on New Year's Day (a Chinese tradition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开门炮
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 他 用力 拽 开了门
- Anh ấy kéo mạnh mở cửa.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
炮›
门›