Đọc nhanh: 支支吾吾 (chi chi ngô ngô). Ý nghĩa là: ngập ngừng, để hem và haw, lầm bầm.
支支吾吾 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngập ngừng
to falter
✪ 2. để hem và haw
to hem and haw
✪ 3. lầm bầm
to mumble
✪ 4. để đình trệ
to stall
✪ 5. nói lắp
to stammer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支支吾吾
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 支吾其词
- nói năng quanh co
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吾›
支›