Đọc nhanh: 开门 (khai môn). Ý nghĩa là: mở rộng cửa, mở cửa; mở cửa hàng; mở cửa. Ví dụ : - 清晨他起来去开门。 Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.. - 有人来访赶快开门。 Có người đến thăm mau mở cửa.. - 天气热,所以我要开门。 Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
开门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng cửa
敞开门
- 清晨 他 起来 去 开门
- Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mở cửa; mở cửa hàng; mở cửa
指营业开始
- 银行 九点 才 开门
- Ngân hàng chín giờ mới mở cửa.
- 商店 几点钟 开门
- Cửa hàng mấy giờ mở cửa?
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开门
✪ 1. Danh từ + 开门
thời điểm mở cửa của các địa điểm khác nhau
- 图书馆 开门 了
- Thư viện mở cửa rồi.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
✪ 2. 开门...(ở đầu câu)
để đưa ra mệnh lệnh hoặc yêu cầu, thể hiện sự chỉ đạo rõ ràng
- 开门 , 我们 有 急事
- Mở cửa, chúng tôi có việc gấp.
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开门
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
门›