Đọc nhanh: 满坑满谷 (mãn khanh mãn cốc). Ý nghĩa là: tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi.
满坑满谷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
形容到处都是,多得很
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满坑满谷
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 丰满
- sung túc
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
满›
谷›
tràn đầy; đầy ắp; đầy ninh ních; đầy nhóc; lùm; lóc nhóc
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
ùn ùn kéo đến, che trời rợp đất
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm