Đọc nhanh: 晨星 (thần tinh). Ý nghĩa là: sao sớm; buổi sáng; buổi sớm; sớm mai (thường dùng để ví von), sao Mai. Ví dụ : - 寥若晨星。 lác đác như sao buổi sớm.
晨星 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao sớm; buổi sáng; buổi sớm; sớm mai (thường dùng để ví von)
清晨稀疏的星,多用于比喻
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
✪ 2. sao Mai
天文学上指日出以前出现在东方的金星或水星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晨星
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 疏落 的 晨星
- sao buổi sớm thưa thớt.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 天色 渐亮 , 晨星 更加 稀少 了
- trời sáng dần, sao càng thưa hơn.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
晨›