Liào
volume volume

Từ hán việt: 【liệu.liêu】

Đọc nhanh: (liệu.liêu). Ý nghĩa là: họ Liêu . Ví dụ : - 他姓廖。 Anh ấy họ Liêu.. - 我的朋友姓廖。 Bạn của tôi họ Liêu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Liêu

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng liào

    - Anh ấy họ Liêu.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng liào

    - Bạn của tôi họ Liêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng liào

    - Bạn của tôi họ Liêu.

  • volume volume

    - xìng liào

    - Anh ấy họ Liêu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+11 nét)
    • Pinyin: Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶一ノフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ISMH (戈尸一竹)
    • Bảng mã:U+5ED6
    • Tần suất sử dụng:Cao