Đọc nhanh: 希有 (hi hữu). Ý nghĩa là: hiếm có; hiếm thấy; hy hữu.
希有 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm có; hiếm thấy; hy hữu
很少有的;极少见的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希有
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 她 希望 有 爱情
- Cô ấy mong có tình yêu.
- 我们 还有 微弱 的 希望
- Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 希望 能 搞定 所有 事情
- Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
有›