Đọc nhanh: 饶有 (nhiêu hữu). Ý nghĩa là: đầy (quan tâm, hài hước, tình cảm, v.v.).
饶有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy (quan tâm, hài hước, tình cảm, v.v.)
full of (interest, humor, sentiment etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶有
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
饶›