Đọc nhanh: 贫居闹市无人问,富在深山有远亲 (bần cư náo thị vô nhân vấn phú tại thâm sơn hữu viễn thân). Ý nghĩa là: bần cư náo thị vô nhân vấn, phú tại thâm sơn hữu khách tầm; bần cư náo thị vô nhân vấn, phú tại thâm sơn hữu viễn thân, giàu là họ, khó là người dưng.
贫居闹市无人问,富在深山有远亲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bần cư náo thị vô nhân vấn, phú tại thâm sơn hữu khách tầm; bần cư náo thị vô nhân vấn, phú tại thâm sơn hữu viễn thân
贫困时乏人问津,富贵时车马盈门形容人情冷暖,嫌贫爱富
✪ 2. giàu là họ, khó là người dưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫居闹市无人问,富在深山有远亲
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
人›
在›
富›
居›
山›
市›
无›
有›
深›
贫›
远›
问›
闹›