Đọc nhanh: 穷在闹市无人问,富在深山有远亲 (cùng tại náo thị vô nhân vấn phú tại thâm sơn hữu viễn thân). Ý nghĩa là: người nghèo bị bỏ qua trong thành phố bận rộn nhất; người giàu sẽ tìm thấy người thân trong ngọn núi sâu nhất.
穷在闹市无人问,富在深山有远亲 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nghèo bị bỏ qua trong thành phố bận rộn nhất; người giàu sẽ tìm thấy người thân trong ngọn núi sâu nhất
the poor are ignored in the busiest city; the rich will find relatives in the deepest mountain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷在闹市无人问,富在深山有远亲
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
人›
在›
富›
山›
市›
无›
有›
深›
穷›
远›
问›
闹›