Đọc nhanh: 富民 (phú dân). Ý nghĩa là: làm dân giàu. Ví dụ : - 富国富民 nước giàu dân giàu. - 富民政策 chính sách làm cho nhân dân giàu có
富民 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm dân giàu
使人民富足
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富民
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 现在 人民 比 以前 富多 了
- Người dân bây giờ đã giàu có hơn rất nhiều so với trước kia.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
民›