Đọc nhanh: 堂皇 (đàng hoàng). Ý nghĩa là: khí thế lớn; đàng hoàng; vắt vẻo, mũ áo đàng hoàng, đường hoàng. Ví dụ : - 富丽堂皇 to đẹp đàng hoàng
堂皇 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khí thế lớn; đàng hoàng; vắt vẻo
形容气势宏大
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
✪ 2. mũ áo đàng hoàng
冠冕堂皇
✪ 3. đường hoàng
形容堂皇, 盛大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂皇
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
皇›