Đọc nhanh: 富丽堂皇 (phú lệ đường hoàng). Ý nghĩa là: tráng lệ; nguy nga lộng lẫy; tuyệt vời.
富丽堂皇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tráng lệ; nguy nga lộng lẫy; tuyệt vời
谓气派华贵,建筑宏传也指文章的词藻华丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富丽堂皇
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 明朝 的 皇帝 非常 富有
- Hoàng đế của triều Minh rất giàu có.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 皇后 身穿 华丽 的 礼服
- Hoàng hậu mặc bộ lễ phục lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
堂›
富›
皇›
xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc
lan can chạm trổ; thềm đá làm bằng ngọc; dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài thơ “Ngu Mỹ Nhân” của Lý Dục thời Nam Đường.
(nhà cửa, phong cảnh, v.v.) tráng lệ (thành ngữ)
rường cột chạm trổ (ví với nhà cửa hoa lệ)
nhà cao cửa rộng; kín cổng cao tường