Đọc nhanh: 不结盟 (bất kết minh). Ý nghĩa là: phi liên kết; không liên kết. Ví dụ : - 不结盟国家的政府首脑会议 hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết. - 不结盟政策 chính sách không liên kết
不结盟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi liên kết; không liên kết
指执行独立自主、和平、中立和不结盟的政策
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不结盟
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
盟›
结›