板结 bǎnjié
volume volume

Từ hán việt: 【bản kết】

Đọc nhanh: 板结 (bản kết). Ý nghĩa là: cằn cỗi (đất); tôi (thép); cứng; rắn; chai; trở thành nhẫn tâm; dày dạn đi.

Ý Nghĩa của "板结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

板结 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cằn cỗi (đất); tôi (thép); cứng; rắn; chai; trở thành nhẫn tâm; dày dạn đi

土壤中缺乏有机质,结构不良,灌水或降雨后地面变硬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板结

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 木板 mùbǎn 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Những tấm gỗ này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 巴结 bājié 老板 lǎobǎn 每天 měitiān

    - Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 巴结 bājié 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 身板儿 shēnbǎner tǐng 结实 jiēshí

    - thân thể anh ấy rất rắn chắc.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 要求 yāoqiú 及时 jíshí 结账 jiézhàng

    - Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 板栗树 bǎnlìshù 开始 kāishǐ 结果 jiéguǒ le

    - Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 土地 tǔdì 经常 jīngcháng 板结 bǎnjié

    - Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..

  • volume volume

    - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao