Đọc nhanh: 板结 (bản kết). Ý nghĩa là: cằn cỗi (đất); tôi (thép); cứng; rắn; chai; trở thành nhẫn tâm; dày dạn đi.
板结 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cằn cỗi (đất); tôi (thép); cứng; rắn; chai; trở thành nhẫn tâm; dày dạn đi
土壤中缺乏有机质,结构不良,灌水或降雨后地面变硬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板结
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 他 巴结 老板 每天
- Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 这个 地方 的 土地 经常 板结
- Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
结›