Đọc nhanh: 完具 (hoàn cụ). Ý nghĩa là: có đủ; đủ cả. Ví dụ : - 首尾完具。 đầu đuôi đủ cả.
完具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đủ; đủ cả
完备
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完具
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 具结 完案
- cam kết giải quyết xong vụ án.
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 工具 完备
- công cụ
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 模具 定制 完成 了
- Khuôn mẫu đặt làm xong rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
完›