Đọc nhanh: 完聚 (hoàn tụ). Ý nghĩa là: sum họp, đoàn tụ, đoàn tụ; sum họp. Ví dụ : - 合家完聚。 sum họp cả nhà.
完聚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sum họp, đoàn tụ
团聚
- 合家 完聚
- sum họp cả nhà.
✪ 2. đoàn tụ; sum họp
(夫妻、父子等) 散而复聚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完聚
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 合家 完聚
- sum họp cả nhà.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
聚›