Đọc nhanh: 剧终 (kịch chung). Ý nghĩa là: tan hát; vãn hát; hết kịch, vãn tuồng; hết chuyện; kết thúc mọi chuyện.
剧终 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tan hát; vãn hát; hết kịch
戏剧的终了
✪ 2. vãn tuồng; hết chuyện; kết thúc mọi chuyện
泛指一切事物的结束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧终
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 马雅 终于 和布 鲁迪 · 珍娜 交往 了
- Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
终›