完毕 wánbì
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn tất】

Đọc nhanh: 完毕 (hoàn tất). Ý nghĩa là: hoàn tất; làm xong; xong xuôi; kết thúc. Ví dụ : - 项目完毕大家可以休息了。 Dự án đã hoàn tất, mọi người có thể nghỉ ngơi.. - 检查完毕后我们开始离开。 Sau khi kiểm tra xong, chúng tôi bắt đầu rời đi.. - 她很快就把报告写完毕了。 Cô ấy nhanh chóng hoàn tất báo cáo.

Ý Nghĩa của "完毕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

完毕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn tất; làm xong; xong xuôi; kết thúc

完结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 完毕 wánbì 大家 dàjiā 可以 kěyǐ 休息 xiūxī le

    - Dự án đã hoàn tất, mọi người có thể nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 检查 jiǎnchá 完毕 wánbì hòu 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 离开 líkāi

    - Sau khi kiểm tra xong, chúng tôi bắt đầu rời đi.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù 报告 bàogào xiě 完毕 wánbì le

    - Cô ấy nhanh chóng hoàn tất báo cáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完毕

✪ 1. A (hoạt động/ học tập/ công việc...) + 完毕

A hoàn tất

Ví dụ:
  • volume

    - 任务 rènwù 完毕 wánbì 我们 wǒmen 回家 huíjiā le

    - Nhiệm vụ đã hoàn tất, chúng tôi đã về nhà.

  • volume

    - 会议 huìyì 完毕 wánbì 大家 dàjiā 散会 sànhuì le

    - Cuộc họp đã kết thúc, mọi người đã tan họp.

  • volume

    - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ + 完毕

làm gì đó xong

Ví dụ:
  • volume

    - 考试 kǎoshì 完毕 wánbì hěn 开心 kāixīn

    - Thi xong, anh ấy rất vui.

  • volume

    - 读书 dúshū 完毕 wánbì 睡觉 shuìjiào

    - Đọc sách xong, anh ấy đi ngủ.

  • volume

    - 吃饭 chīfàn 完毕 wánbì 我们 wǒmen zǒu ba

    - Ăn xong, chúng ta đi thôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 完毕 với từ khác

✪ 1. 结束 vs 完毕

Giải thích:

- "结束" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "完毕" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
- "结束" được sử dụng thường xuyên hơn "完毕", "完毕" được dùng trong văn viết.

✪ 2. 完成 vs 完毕

Giải thích:

Giống:
- "完成" và "完毕" đều có thể được dùng làm vị ngữ.
Khác:
- "完成" là động từ cập vật, có thể mang tân ngữ
- "完毕" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完毕

  • volume volume

    - 本人 běnrén duì 案情 ànqíng 陈述 chénshù 完毕 wánbì

    - Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.

  • volume volume

    - 奖金 jiǎngjīn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng 完毕 wánbì

    - Tiền thưởng đã được phát xong.

  • volume volume

    - 顺利完成 shùnlìwánchéng le 学业 xuéyè 拿到 nádào le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 洗漱 xǐshù 完毕 wánbì

    - Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 完毕 wánbì 我们 wǒmen 回家 huíjiā le

    - Nhiệm vụ đã hoàn tất, chúng tôi đã về nhà.

  • volume volume

    - 考试成绩 kǎoshìchéngjì 已经 yǐjīng 评定 píngdìng 完毕 wánbì

    - Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.

  • volume volume

    - 电子邮件 diànzǐyóujiàn 已经 yǐjīng 更新 gēngxīn 完毕 wánbì

    - Email đã được cập nhật xong.

  • volume volume

    - 检查 jiǎnchá 完毕 wánbì hòu 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 离开 líkāi

    - Sau khi kiểm tra xong, chúng tôi bắt đầu rời đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPJ (心心十)
    • Bảng mã:U+6BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao