Đọc nhanh: 缺略 (khuyết lược). Ý nghĩa là: thiếu sót; không hoàn chỉnh.
缺略 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu sót; không hoàn chỉnh
欠缺;不完整
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺略
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
缺›