Đọc nhanh: 破烂 (phá lạn). Ý nghĩa là: rách; rách nát; tả tơi; lụp xụp; hư nát; rách rướm. Ví dụ : - 屋子里堆满着破烂的东西。 Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.. - 这些破烂东西扔了算了。 Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.. - 把那些破烂东西扔掉吧。 Đem những đồ vật rách nát kia đi.
破烂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rách; rách nát; tả tơi; lụp xụp; hư nát; rách rướm
因时间久或使用久而残破
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
- 这些 破烂 东西 扔 了 算了
- Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.
- 把 那些 破烂 东西 扔掉 吧
- Đem những đồ vật rách nát kia đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 破烂
✪ 1. 破烂 + 的 + Danh từ
"破烂" vai trò định ngữ
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 这里 有 一张 破烂 的 沙发
- Ở đây có một chiếc sofa rách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破烂
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 破铜烂铁 也 可以 换钱
- Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.
- 这里 有 一张 破烂 的 沙发
- Ở đây có một chiếc sofa rách.
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
- 衣服 少 但是 质料 好 , 比买 一堆 廉价 的 破烂 衣服 好多 了
- Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
破›