破烂 pòlàn
volume volume

Từ hán việt: 【phá lạn】

Đọc nhanh: 破烂 (phá lạn). Ý nghĩa là: rách; rách nát; tả tơi; lụp xụp; hư nát; rách rướm. Ví dụ : - 屋子里堆满着破烂的东西。 Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.. - 这些破烂东西扔了算了。 Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.. - 把那些破烂东西扔掉吧。 Đem những đồ vật rách nát kia đi.

Ý Nghĩa của "破烂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

破烂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rách; rách nát; tả tơi; lụp xụp; hư nát; rách rướm

因时间久或使用久而残破

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋子里 wūzilǐ 堆满 duīmǎn zhe 破烂 pòlàn de 东西 dōngxī

    - Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 破烂 pòlàn 东西 dōngxī rēng le 算了 suànle

    - Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 破烂 pòlàn 东西 dōngxī 扔掉 rēngdiào ba

    - Đem những đồ vật rách nát kia đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 破烂

✪ 1. 破烂 + 的 + Danh từ

"破烂" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 穿着 chuānzhe 破烂 pòlàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo rách nát.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一张 yīzhāng 破烂 pòlàn de 沙发 shāfā

    - Ở đây có một chiếc sofa rách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破烂

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • volume volume

    - zhè 扫帚 sàozhǒu 已经 yǐjīng hěn 破烂 pòlàn le

    - Cái chổi này đã nát quá rồi.

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 破烂 pòlàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo rách nát.

  • volume volume

    - 破铜烂铁 pòtónglàntiě 可以 kěyǐ 换钱 huànqián

    - Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一张 yīzhāng 破烂 pòlàn de 沙发 shāfā

    - Ở đây có một chiếc sofa rách.

  • volume volume

    - 屋子里 wūzilǐ 堆满 duīmǎn zhe 破烂 pòlàn de 东西 dōngxī

    - Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú shǎo 但是 dànshì 质料 zhìliào hǎo 比买 bǐmǎi 一堆 yīduī 廉价 liánjià de 破烂 pòlàn 衣服 yīfú 好多 hǎoduō le

    - Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao