Đọc nhanh: 后段完成整理工作 (hậu đoạn hoàn thành chỉnh lí công tá). Ý nghĩa là: Đoạn sau hoàn thành công việc chỉnh lý.
后段完成整理工作 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoạn sau hoàn thành công việc chỉnh lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后段完成整理工作
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 他 飞 努力完成 工作
- Anh ấy rất nỗ lực hoàn thành công việc.
- 工作 完成 , 清理 是 其次
- Hoàn thành công việc, dọn dẹp là kế tiếp.
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
- 你 能 完成 这么 多 工作 , 真 厉害 ! 你 真棒 !
- Bạn có thể hoàn thành nhiều việc như vậy, thật giỏi! Bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
后›
完›
工›
成›
整›
段›
理›