Đọc nhanh: 坚壁清野 (kiên bích thanh dã). Ý nghĩa là: vườn không nhà trống (phương thức đấu tranh chống kẻ địch xâm lược); đồng không nhà trống.
坚壁清野 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vườn không nhà trống (phương thức đấu tranh chống kẻ địch xâm lược); đồng không nhà trống
作战时采用的一种对付优势的入侵敌人的策略,坚守城堡,转移周围的人口、牲畜、财物、粮食,清除附近房屋、树木等,使敌人既功不下据点,也 抢不到东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚壁清野
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 把 粮食 坚壁 起来
- cất giấu lương thực đi.
- 子弹 洞穿 坚硬 墙壁
- Đạn xuyên thủng tường cứng.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 他 在 田里 清除 野莱
- Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 房子 的 墙壁 很 坚固
- Tường của ngôi nhà rất chắc chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
壁›
清›
野›